Switch Cisco WS-C3560X-48P-L

Mã: WS-C3560X-48P-L
(1 đánh giá của khách hàng)

Model: WS-C3560X-48P-L Catalyst 3560-X Switch
Detail: Cisco Catalyst 3560X-48P-L Switch Layer 2 – 48 x 10/100/1000 Ethernet PoE+ Ports – LAN Base – Managed

TƯ VẤN HỖ TRỢ 24/7: 0948 40 70 80
  • Thời gian bảo hành 12 - 36 tháng
  • Giao hàng toàn quốc.
  • Miễn phí giao hàng HN và HCM
  • Hỗ trợ test hàng trước khi mua.
  • Miễn phí giao hàng với số lượng lớn
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản
 

Tổng quan WS-C3560X-48P-L

Thiết Bị Mạng Switch Cisco Catalyst WS-C3560X-48P-L là một thiết bị chuyển mạch Switch Cisco 3560 Series. Được trang bị phần cứng bao gồm: 48 cổng tốc độ Gigabit Ethernet và hỗ trợ tính năng cấp nguồn qua đường mạng POE với tổng công suất tối đa là 435W, hỗ trợ chuẩn IEEE802.3at để phân bổ cấp nguồn cho mỗi cổng là 30W để cấp nguồn cho Camera IP hoặc IP Phone. Khe cắm uplink cho phép người dùng tuỳ chọn một trong bốn loại module mở rộng. Bộ nhớ DRAM 256 MB, bộ nhớ Flash là 64 MB.

WS-C3560X-48P-L được trang bị phần mềm hệ thống Cisco IOS LAN Base hỗ trợ switch hoạt động toàn diện ở Layer 2 và hỗ trợ chia 255 VLAN. tuy nhiên, khách hàng có thể nâng cấp tính năng phần mềm bằng cách mua License IP Base hoặc License IP Services để kích hoạt switch lên Layer 3, hỗ trợ 1005 VLAN. WS-C3560X-48P-L được trang bị mặc định là 1 bộ nguồn cấp điện và 1 khe cắm nguồn thứ 2, khách hàng có thể mua thêm 1 nguồn cấp điện nữa để làm nguồn dự phòng.

Switch Cisco WS-C3560X-48P-L 48 Port Giga Ethernet POE
Hình 1: Switch Cisco WS-C3560X-48P-L 48 Port Giga Ethernet POE và Module mở rộng

Các đặc điểm đặc trưng của Switch Cisco Catalyst WS-C3560X-48P-L:

  • 48 * 10/100/1000 Gigabit Ethernet POE, Có thể tuỳ chọn Module Uplink.
  • Tổng công suất POE là 435W với công suất tối đa trên mỗi cổng là 30W.
  • Có 1 nguồn mặc định và khe cắm nguồn và quạt điện để dự phòng.
  • Phần mềm IOS: LAN Base có thể tùy chọn nâng cấp lên IP Base hoặc IP Services.
  • Chuyển đổi ở Layer 2 với định tuyến tĩnh và hỗ trợ SVI
  • Bộ nhớ flash 64 MB và 256 (DRAM)
  • Cổng USB Type-A và Type-B cho lưu trữ và 1 Cổng Console và một cổng Ethernet management port.

Khi mua Switch Cisco WS-C3560X-48P-L chỉ có khe cắm (blank) chứ chưa bao gồm card mở rộng.;
Nếu muốn dùng thêm card mở rộng, khách hàng có thể lựa chọn 1 trong 4 loại network module được mô tả dưới đây:

Mã sản phẩm

Mô tả Sản phẩm

C3KX-NM-1G4 cổng Module Giga Ethernet (GigaE)
C3KX-NM-10GTuỳ chọn sử dụng: 2 cổng module 10GbE SFP + hoặc bốn cổng vật lý với hai cổng SFP + và hai cổng SFP thông thường
C3KX-NM-10GT2 cổng module 10GB-T
C3KX-SM-10GModule Services với hai cổng module mạng 10GbE SFP + cho Netflow và mã hóa MACsec

Nguồn cấp điện sử dụng Dual Redundant Modular Power Supplies

Hình 2: Switch Cisco WS-C3560X-48P-L hỗ trợ 2 nguồn
Hình 2: Switch Cisco WS-C3560X-48P-L hỗ trợ 2 nguồn

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst 3750-X Series và Catalyst 3560-X Series hỗ trợ 2 nguồn.nếu bạn sử dụng 2 nguồn thì cắm cả 2 nguồn vào khe cắm. tuy nhiên, nếu bạn chỉ sử dụng 1 nguồn duy nhất thì nguồn phải được cắm vào ô như của Hình 2.

Bảng dưới đây liệt kê các nguồn cấp điện khác nhau có sẵn trong khi mua switch cisco này và nguồn PoE có sẵn.

Power Supply Models

ModelsDefault Power SupplyAvailable PoE Power
24 Port Data SwitchC3KX-PWR-350WAC
48 Port Data Switch
24 Port PoE SwitchC3KX-PWR-715WAC435W
48 Port PoE Switch
48 Port Full PoE SwitchC3KX-PWR-1100WAC800W
24 Port UPOE SwitchC3KX-PWR-1100WAC800W
48 Port UPOE Switch

Đặc điểm kỹ thuật Cisco WS-C3560X-48P-L

Bảng dữ liệu WS-C3560X-48P-L

nhà chế tạoCisco Systems, Inc
Nhà sản xuất một phần sốWS-C3560X-48P-L
Loại sản phẩmSwitch – 48 cổng – Được quản lý
Yếu tố hình thứcRack mountable – 1U
Chuyển đổi cổngCổng Ethernet Cổng Ethernet 48 x 10/100/1000
Power Over Ethernet (PoE)Vâng
Hiệu suấtDung lượng chuyển đổi: 160 Gb / giây
Giao thức quản lý từ xaSNMP 1, SNMP 2, RMON 1, RMON 2, RMON 3, RMON 9, Telnet, SNMP 3, SNMP 2c, FTP, TFTP, SSH, CLI
Phương pháp xác thựcKerberos, Secure Shell (SSH), RADIUS, TACACS +
Tính năng, đặc điểmThay thế module trao đổi nóng, chuyển mạch lớp 2, gán địa chỉ IP động, hỗ trợ DHCP, cấp nguồn qua Ethernet (PoE), tự động đàm phán, hỗ trợ ARP, trunking, hỗ trợ VLAN, tự động uplink (auto MDI / MDI-X), IGMP snooping , hỗ trợ Syslog, Traffic Shaping, Broadcast Storm Control, High Availability, Multicast Storm Control, Unicast Storm Control, Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) hỗ trợ, DHCP snooping, Dynamic Trunking Protocol (DTP) hỗ trợ, Port Aggregation Protocol (PAgP) hỗ trợ, Hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập (ACL), chất lượng dịch vụ (QoS), hỗ trợ Jumbo Frames, MLD snooping, kiểm tra ARP động (DAI), PoE +, Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST +)
Tiêu chuẩn tuân thủIEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3z, IEEE 802.1D, IEEE 802.1Q, IEEE 802.3ab, IEEE 802.1p, IEEE 802.3af, IEEE 802.3x, IEEE 802.3ad (LACP), IEEE 802.1w, IEEE 802.1x, IEEE 802.1, IEEE 802.3at
Bộ nhớ DRAM256 MB
Bộ nhớ flash64 MB Flash
Chỉ báo trạng tháiTrạng thái cổng, hoạt động liên kết, tốc độ truyền cổng, chế độ song công cổng, nguồn, hệ thống

Khe cắm kết nối

Giao diện48 x 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-T – RJ-45 – PoE
USB: 1 x 4 PIN USB Loại A
1 x console – mini-USB Loại B – quản lý
1 x RS-232 – RJ-45 – quản lý
1 x 10Base-T / 100Base-TX – RJ-45 – quản lý
Tổng số khe cắm mở rộng (miễn phí)1 (1) x Khe cắm mở rộng

Cung cấp năng lượng

Thiết bị điệnNguồn điện – dự phòng – mô-đun plug-in
Cài đặt số lượng1 (đã cài đặt) / 2 (tối đa)
Power RedundancyKhông bắt buộc
Sơ đồ dự phòng nguồn điện1 + 1 (với nguồn điện tùy chọn)
Yêu cầu điện ápAC 120/230 V (50/60 Hz)
Tính năng, đặc điểmĐầu nối hệ thống nguồn dự phòng (RPS)
Kích thước / Trọng lượng / Khác
Chiều rộng44,5 cm
Độ sâu46 cm
Chiều cao4,5 cm
Cân nặng7,4 kg
Rack Gắn KitKhông bắt buộc
MTBF149.594 giờ
Tiêu chuẩn tuân thủCE, TUV GS, CISPR 22 Hạng A, GOST, cUL, NOM, VCCI Lớp A ITE, EN55022 Loại A, CB, AS / NZS 60950-1, AS / NZ 3548 Loại A, CCC, RoHS, UL 60950-1, IEC 60950-1, EN 60950-1, KCC, FCC Phần 15 A, CSA C22.2 Số 60950-1

Phần mềm hệ thống

Bao gồm phần mềmCisco IOS LAN Base

Chúng tôi luôn cam kết mạng lại chất lượng sản phẩm. dịch vụ tốt nhất với giá rẻ nhất tới khách hàng!

Xin vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được hỗ trợ tốt nhất:

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ INTERSYS TOÀN CẦU

VPHN : Tầng 5, Số 7 – C8, Ngõ 261, Phố Trần Quốc Hoàn, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP.Hà Nội

VPHCM: 736/182 Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp, TP.Hồ Chí Minh

Tel: (024) 33 26 27 28

Hotline: 0888 40 70 80

Email: info@intersys.com.vn

Website: http://intersys.com.vn/

Website: https://turackviet.com/

Website: https://ciscochinhhang.com/

Xem Thêm:

  • Cisco Catalyst 3560-X Series Datasheet
  • LAN Base và LAN Lite là gì?
  • IP Base và IP Services là gì?
  • POE là gì?
  1. Bùi Sơn

    Switch Cisco WS-C3560X-48P-L giá thế nào shop ơi

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0948.40.70.80